logo
banner-221

HOTLINE

0919654476

banner-3-124x350

Danh sách 47 tỉnh, thành phố của Nhật Bản

Giới thiệu về đất nước Nhật Bản

Nhật Bản là một quần đảo núi lửa với khoảng 6.852 đảo, chủ yếu nằm trong khu vực ôn đới với bốn mùa rõ rệt, nhưng có khí hậu khác biệt dọc theo chiều dài đất nước. Bốn hòn đảo lớn nhất là Honshu, Hokkaido, Kyushu và Shikoku chiếm khoảng 97% diện tích đất liền của nước này, nhưng phần nhiều chỉ là rừng và núi với nguồn tài nguyên khoáng sản rất hạn chế.

Tuy không được thiên nhiên ưu ái về các nguồn tài nguyên khoáng sản và còn phải hứng chịu nhiều thiên tai hàng năm nhưng Nhật Bản lại là một trong các quốc gia đứng đầu về nền kinh tế, một đất nước vươn lên từ khó khăn mà đáng được học hỏi. Và hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về Nhật Bản, cụ thể sẽ khám phá xem Nhật Bản có bao nhiêu tỉnh thành phố nhé!

 

japan-map-h-japanese

 

Tỉnh của Nhật Bản

"Đô Đạo Phủ Huyện" (どうけん To Dō Fu Ken?) là cấp hành chính địa phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản. Cấp hành chính này có tổng cộng 47 đô đạo phủ huyện, trong đó có 1 đô (Tokyo), 1 đạo (Hokkaido), 2 phủ (Kyoto và Osaka), 43 huyện. Tuy nhiên, giữa các đôđạophủ và huyện hiện nay không có phân biệt gì về mặt quyền hạn hành chính, do vậy trong tiếng Việt thì cấp hành chính này được gọi chung là "tỉnh" (nhưng đôi khi Tokyo lại bị truyền thông Việt Nam coi nhầm là "thành phố trực thuộc trung ương" giống như Hà Nội hay Bắc Kinh). Người đứng đầu mỗi đô đạo phủ huyện là được gọi là Tri sự (知事 Chiji?, truyền thông Việt Nam thường dùng từ "Thống đốc" hoặc "Tỉnh trưởng"), do dân bầu trực tiếp từng nhiệm kỳ 4 năm. Các tỉnh được chia thành các hạt, bao gồm các thành phố ( (thị) shi?), thị trấn ( (đinh) chō/machi?) và làng ( (thôn) son/mura?); riêng ở Tokyo còn có 23 khu đặc biệt (特別区 (đặc biệt khu) tokubetsu-ku?).

 

bando-nhatban

 

Hệ thống hành chính hiện tại được triều đình Minh Trị thiết lập từ tháng 7 năm 1871 sau khi bãi bỏ hệ thống phiên (廃藩置県 haihan-chiken, phế phiên trí huyện). Dù ban đầu có hơn 300 đơn vị đạo, phủ, huyện, con số này được giảm xuống còn 72 đơn vị cuối năm 1871 rồi lại giảm còn 47 đơn vị năm 1888. Luật tự trị địa phương năm 1947 của Chính phủ Nhật Bản đã chuyển thêm một số quyền lực cho cấp đô, đạo, phủ, huyện.

Danh sách các tỉnh của Nhật Bản

Theo ISO Nhật Bản

Các tỉnh của Nhật Bản cũng thường được nhóm thành 8 vùng địa phương (地方 (Địa Phương) Chihō?). Những vùng này không được nêu rõ một cách chính thức, chúng không có các quan chức được bầu cử và cũng không có các cơ quan hợp nhất, nhưng việc phân tỉnh dựa trên vùng địa lý thì vẫn diễn ra theo truyền thống. Cách phân nhóm này được phản ánh trong mã ISO của Nhật Bản Từ Bắc tới Nam (đánh theo thứ tự ISO 3166-2:JP), các tỉnh của Nhật Bản và vùng mà chúng thường được phân loại gồm:

Hokkaidō

北海道

Bắc Hải Đạo

Tōhoku

東北

Đông Bắc

Kantō

關東

Quan Đông

Chūbu

中部

Trung Bộ

Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Chūgoku

中国

Trung Quốc

Shikoku

四国

Tứ Quốc

Kyūshū

九州

Cửu Châu

1. Hokkaidō

2. Aomori
3. Iwate
4. Miyagi
5. Akita
6. Yamagata
7. Fukushima

8. Ibaraki
9. Tochigi
10. Gunma
11. Saitama
12. Chiba
13. Tōkyō
14.Kanagawa

15. Niigata
16. Toyama
17. Ishikawa
18. Fukui
19. Yamanashi
20. Nagano
21. Gifu
22. Shizuoka
23. Aichi

24. Mie
25. Shiga
26. Kyoto
27. Osaka
28. Hyōgo
29. Nara
30. Wakayama

31. Tottori
32. Shimane
33. Okayama
34. Hiroshima
35. Yamaguchi

36. Tokushima
37. Kagawa
38. Ehime
39. Kōchi

40. Fukuoka
41. Saga
42. Nagasaki
43. Kumamoto
44. Ōita
45. Miyazaki
46. Kagoshima
47. Okinawa

Theo tên

TỉnhHiệu KỳKanjiHán ViệtHiraganaThủ phủVùngĐảoDân số¹Diện tích²Mã ISO
Aichi愛知県Ái Tri huyệnあいちけん

Nagoya 

名古屋

Danh Cổ Ốc

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū

 本州

Bản Châu

7.043.2355.153,81JP-23
Akita秋田県Thu Điền huyệnあきたけん

Akita 

秋田

Thu Điền

Tōhoku

東北

Đông Bắc


Honshū

本州

Bản Châu

1.189.21511.612,11JP-05
Aomori青森県Thanh Sâm huyệnあおもりけん

Aomori 

青森

Thanh Sâm

Tōhoku

東北

Đông Bắc


Honshū

本州

Bản Châu

1.475.6359.606,26JP-02
Chiba千葉県Thiên Diệp huyệnちばけん

Chiba 

千葉,

Thiên Diệp

Kantō

關東

Quan Đông

Honshū

本州

Bản Châu

5.926.3495.156,15JP-12
Ehime愛媛県Ái Viện huyệnえひめけん

Matsuyama

松山,

Tùng Sơn

Shikoku

四国

Tứ Quốc

Shikoku 

四国

Tứ Quốc

1.493.1265.676,44JP-38
Fukui福井県Phúc Tỉnh huyệnふくいけん

Fukui 

福井,

Phúc Tỉnh

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū

本州

Bản Châu

828.9604.188,76JP-18
Fukuoka福岡県Phúc Cương huyệnふくおかけん

Fukuoka 

福岡,

Phúc Cương

Kyūshū

九州

Cửu Châu

Kyūshū

九州

Cửu Châu

5.015.6664.971,01JP-40
Fukushima福島県Phúc Đảo huyệnふくしまけん

Fukushima

 福島

Phúc Đảo

Tōhoku

東北

Đông Bắc

Honshū

本州

Bản Châu

2.126.99813.782,54JP-07
Gifu岐阜県Kỳ Phụ huyệnぎふけん

Gifu

岐阜

Kỳ Phụ

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū

本州

Bản Châu

2.107.68710.598,18JP-21
Gunma群馬県Quần Mã huyệnぐんまけん

Maebashi

前橋

Tiền Kiều

Kantō

關東

Quan Đông

Honshū

本州

Bản Châu

2.024.8206.363,16JP-10
Hiroshima広島県Quảng Đảo huyệnひろしまけん

Hiroshima

広島

Quảng Đảo

Chūgoku

中国

Trung Quốc

Honshū

本州

Bản Châu

2.878.9498.476,95JP-34
Hokkaido北海道Bắc Hải Đạoほっかいどう

Sapporo

札幌

Trát Hoảng

Hokkaidō 北海道

Bắc Hải Đạo

Hokkaidō

北海道

Bắc Hải Đạo

5.682.95083.452,47JP-01
Hyogo兵庫県Binh Khố huyệnひょうごけん

Kobe

神戸

Thần Hộ

Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Honshū

本州

Bản Châu

5.550.7428.392,42JP-28
Ibaraki茨城県Từ Thành huyệnいばらきけん

Mito

水戸 Thủy Hộ

Kantō

關東

Quan Đông

Honshū

本州

Bản Châu

2.985.4246.095,62JP-08
Ishikawa石川県Thạch Xuyên huyệnいしかわけんKanazawa (金澤, Kim Trạch)

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū (本州, Bản Châu)1.180.9354.185,32JP-17
Iwate岩手県Nham Thủ huyệnいわてけんMorioka (盛岡, Thịnh Cương)

Tōhoku

東北

Đông Bắc

Honshū (本州, Bản Châu)1.416.19815.278,51JP-03
Kagawa香川県Hương Xuyên huyệnかがわけんTakamatsu (高松, Cao Tùng)Shikoku

四国

Tứ Quốc

Shikoku (四国, Tứ Quốc)1.022.8431.861,70JP-37
Kagoshima鹿児島県Lộc Nhi Đảo huyệnかごしまけんKagoshima (鹿児島, Lộc Nhi Đảo)

Kyūshū

九州

Cửu Châu

Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.786.2149.132,42JP-46
Kanagawa神奈川県Thần Nại Xuyên huyệnかながわけんYokohama (横浜, Hoành Tân)Kantō

關東

Quan Đông

Honshū (本州, Bản Châu)8.489.9322.415,42JP-14
Kochi高知県Cao Tri huyệnこうちけんKochi (高知, Cao Tri)Shikoku

四国

Tứ Quốc

Shikoku (四国, Tứ Quốc)813.9807.104,70JP-39
Kumamoto熊本県Hùng Bản huyệnくまもとけんKumamoto (熊本, Hùng Bản)

Kyūshū

九州

Cửu Châu

Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.859.4516.908,45JP-43
Kyoto京都府Kinh Đô phủきょうとふKyōto (京都, Kinh Đô)Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Honshū (本州, Bản Châu)2.644.3314.612,93JP-26
Mie三重県Tam Trọng huyệnみえけんTsu (津, Tân)Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Honshū (本州, Bản Châu)1.857.3655760,72JP-24
Miyagi宮城県Cung Thành huyệnみやぎけんSendai (仙台, Tiên Đài)

Tōhoku

東北

Đông Bắc

Honshū (本州, Bản Châu)2.365.2046.861,51JP-04
Miyazaki宮崎県Cung Khi huyệnみやざきけんMiyazaki (宮崎, Cung Khi)

Kyūshū

九州

Cửu Châu

Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.170.0236.684,67JP-45
Nagano長野県Trường Dã huyệnながのけんNagano (長野, Trường Dã)

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū (本州, Bản Châu)2.214.40912.598,48JP-20
Nagasaki長崎県Trường Khi huyệnながさきけんNagasaki (長崎, Trường Khi)

Kyūshū

九州

Cửu Châu

Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.516.5364.092,80JP-42
Nara奈良県Nại Lương huyệnならけんNara (奈良, Nại Lương)Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Honshū (本州, Bản Châu)1.442.8623.691,09JP-29
Niigata新潟県Tân Tích huyệnにいがたけんNiigata (新潟, Tân Tích)

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū (本州, Bản Châu)2.475.72412.582,37JP-15
Ōita大分県Đại Phân huyệnおおいたけんŌita (大分, Đại Phân)

Kyūshū

九州

Cửu Châu

Kyūshū (九州, Cửu Châu)1.221.1285.804,24JP-44
Okayama岡山県Cương Sơn huyệnおかやまけんOkayama (岡山, Cương Sơn)Chūgoku

中国

Trung Quốc

Honshū (本州, Bản Châu)1.950.6567.008,63JP-33
Okinawa沖縄県Xung Thừng huyệnおきなわけんNaha (那覇, Na Bá)

Kyūshū

九州

Cửu Châu

Quần đảo Nansei (南西諸島, Nam Tây chư đảo)1.318.2812.271,30JP-47
Osaka大阪府Đại Phản phủおおさかふOsaka (大阪, Đại Phản)Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Honshū (本州, Bản Châu)8.804.8061.893,18JP-27
Saga佐賀県Tá Hạ huyệnさがけんSaga (佐賀, Tá Hạ)

Kyūshū

九州

Cửu Châu

Kyūshū (九州, Cửu Châu)876.6642.439,23JP-41
Saitama埼玉県Kỳ Ngọc huyệnさいたまけんSaitama (さいたま, chỉ được viết theo hiragana)Kantō

關東

Quan Đông

Honshū (本州, Bản Châu)6.938.0043.767,09JP-11
Shiga滋賀県Tư Hạ huyệnしがけんŌtsu (大津, Đại Tân)Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Honshū (本州, Bản Châu)1.342.8114.017,36JP-25
Shimane島根県Đảo Căn huyệnしまねけん

Matsue

松江

Tùng Giang

Chūgoku

中国

Trung Quốc

Honshū (本州, Bản Châu)761.4996.707,32JP-32
Shizuoka静岡県Tĩnh Cương huyệnしずおかけん

Shizuoka

静岡

Tĩnh Cương

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū

本州

Bản Châu

3.767.4277.328,61JP-22
Tochigi栃木県Lệ Mộc huyệnとちぎけん

Utsunomiya 

宇都宮

Vũ Đô Cung

Kantō

關東

Quan Đông

Honshū

本州

Bản Châu

2.004.7876.408,28JP-09
Tokushima徳島県Đức Đảo huyệnとくしまけん

Tokushima

徳島

Đức Đảo

Shikoku

四国

Tứ Quốc

Shikoku

四国

Tứ Quốc

823.9974.145,26JP-36
Tōkyō東京都Đông Kinh đôとうきょうと

Shinjuku

新宿

Tân Túc

Kantō

關東

Quan Đông

Honshū

本州

Bản Châu

12.059.2372.187,08JP-13
Tottori鳥取県Điểu Thủ huyệnとっとりけん

Tottori

鳥取

Điểu Thủ

Chūgoku

中国

Trung Quốc

Honshū

本州

Bản Châu

613.2293.507,19JP-31
Toyama富山県Phú Sơn huyệnとやまけん

Toyama

富山

Phú Sơn

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū

本州

Bản Châu

1.120.8434.247,22JP-16
Wakayama和歌山県Hoà Ca Sơn huyệnわかやまけん

Wakayama 

和歌山

Hoà Ca Sơn

Kinki (Kansai)

近畿 (関西)

Cận Kỳ (Quan Tây)

Honshū

本州

Bản Châu

1.069.8394.725,55JP-30
Yamagata山形県Sơn Hình huyệnやまがたけん

Yamagata

山形

Sơn Hình

Tōhoku

東北

Đông Bắc

Honshū

本州

Bản Châu

1.244.0409.323,34JP-06
Yamaguchi山口県Sơn Khẩu huyệnやまぐちけん

Yamaguchi 

山口

 Sơn Khẩu

Chūgoku

中国

Trung Quốc

Honshū

本州

Bản Châu

1.528.1076.110,76JP-35
Yamanashi山梨県Sơn Lê huyệnやまなしけん

Kofu

甲府

Giáp Phủ

Chūbu

中部

Trung Bộ

Honshū

本州

Bản Châu

888.1704.465,37JP-19

Đánh giá

In bài viết
banner-2-124x350
Copyrights © 2024 by VINACOHR