1. Cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật
なんさいですか。NansaidesukaBao nhiêu tuổi ?>>> Đây là câu hỏi tuổi phổ biến, dùng trong giao tiếp hằng ngàyおいくつですか。OikutsudesukaAnh/ chị bao nhiêu tuổi ?>>> Câu hỏi tuổi lịch sự
Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2020, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
あなた は おいくつですか。
anata wa oikutsu desuka
À Bạn bao nhiêu tuổi?
>>> Dùng trong trường hợp người lớn hỏi người nhỏ tuổi hơn
誕生日は、いつですか。Tanjoubi wa itsu desu ka?Sinh Nhật của bạn khi nào?Trả lời: 私の誕生日は.....です。Watashi no tanjoubi wa..... desu.Sinh Nhật của tôi là....
2. Cách trả lời tuổi trong tiếng Nhật
わたしは 。。。歳。Hoặc một cách ngắn gọn như :。。。さい。Ví dụ : わたしは 21 歳。/ 21 歳。
Một số từ vựng tiếng Nhật về tuổi Tuổi | Cách đọc | Nghĩa |
いっさい | issai | 1 tuổi |
にさい | nisai | 2 tuổi |
さんさい | sansai | 3 tuổi |
よんさい | yonsai | 4 tuổi |
ごさい | gosai | 5 tuổi |
ろくさい | rokusai | 6 tuổi |
ななさい | nanasai | 7 tuổi |
はっさい | hassai | 8 tuổi |
きゅうさい | kyuusai | 9 tuổi |
じゅっさい | jussai | 10 tuổi |
じゅういっさい | juu issai | 11 tuổi |
じゅうにさい | juu nisai | 12 tuổi |
じゅうさんさい | juu sansai | 13 tuổi |
じゅうよんさい | juu yonsai | 14 tuổi |
じゅうごさい | juu gosai | 15 tuổi |
じゅうろくさい | juu rokusai | 16 tuổi |
じゅうななさい | juu nanasai | 17 tuổi |
じゅうはっさい | juu hassai | 18 tuổi |
じゅうきゅうさい | juu kyuusai | 19 tuổi |
はたち | hatachi | 20 tuổi |
にじゅういっさい | nijuu issai | 21 tuổi |
さんじゅっさい | san jussai | 30 tuổi |
よんじゅっさい | yon jussai | 40 tuổi |
ごじゅっさい | go jussai | 50 tuổi |
ろくじゅっさい | roku jussai | 60 tuổi |
ななじゅっさい | nana jussai | 70 tuổi |
はちじゅっさい | hachi jussai | 80 tuổi |
きゅじゅっさい | kyu jussai | 90 tuổi |
ひゃくさい | hyakusai | 100 tuổi |
3. Cách so sánh tuổi trong tiếng Nhật?
Bạn có thể dùng 年上 cho lớn tuổi hơn và 年下 cho ít tuổi hơn.僕は彼女より2歳年上だ。→ Tôi lớn hơn bạn gái tôi 2 tuổi.妹は私より5歳年下です。→ Em gái tôi ít hơn tôi 5 tuổi.Bạn cũng có thể dùng không kèm số tuổi như sau:花子さんには年下の旦だん那なさんがいる。→ Hanako trẻ hơn chồng cô ấy.翔平は兄弟の中で一番年上だ。→ Shōhei lớn tuổi hơn anh em của anh ây.